Ý nghĩa tên Diệu Bang
Ý nghĩa đệm Diệu tên Bang
Tên đệm Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.
Tên chính Bang
Nghĩa Hán Việt là phe nhóm, lực lượng, hàm nghĩa sức mạnh cộng đồng, khí thế lớn lao.
Các tên liên quan với Diệu Bang
Tên ghép với đệm Diệu
Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Diệu Thịnh, Diệu Hưng, Diệu Phước, Diệu Yên, Diệu Uy, Diệu Thuận, Diệu Nhân, Diệu Khánh,
Đệm ghép với tên Bang
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Bang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kinh Bang, Thiên Bang, Quý Bang, Đăng Bang, Đình Bang, Xuân Bang, Hưng Bang, Văn Bang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Bang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diệu Bang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Bang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Bang
Giới tính
Tên Diệu Bang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Bang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệu kết hợp với tên Bang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Bang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Bang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệu Bang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệu Bang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
-
B
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Diệu Bang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệu Bang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Bang bao gồm:
- Đệm Diệu có 6 cách viết.
- Tên Bang có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Bang có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệu Bang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Bang là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Bang cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Bang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Bang trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệu Bang trong thần số học
D | I | Ệ | U | B | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | |||||
4 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.