Từ điển tên

Tên Diệu ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Chi

Diệu Chi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách đáng quý của người phụ nữ như:. Sửa bởi Từ điển tên

135 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Chi

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diệu Chi

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Huế, Diệu Lý, Diệu Mỹ, Diệu Vân, Diệu Hồng, Diệu Mai, Diệu Loan,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Ninh Chi, Hương Chi, Ánh Chi, Anh Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Chi

Giới tính

Tên Diệu Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Chi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Chi cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Chi sang thần số học
DIU CHI
9539
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Chi

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙枝
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Pearl 兆脂
  • 兆 - diệu vợi
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Mya 耀支
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 支 - chi ly
Amaya 耀之
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 耀枝
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 耀卮
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 耀巵
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 耀胝
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 耀脂
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 耀吱
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 吱 - chế giễu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu