Ý nghĩa tên Diệu Cử
Ý nghĩa đệm Diệu tên Cử
Tên đệm Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.
Tên chính Cử
Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.
Các tên liên quan với Diệu Cử
Tên ghép với đệm Diệu
Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Lĩnh, Diệu Hoài, Diệu Nhãn, Diệu Hiếu, Diệu Nhơn, Diệu Thoáng, Diệu Viện, Diệu Vỹ, Diệu Kha,
Đệm ghép với tên Cử
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Cử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diệu Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Cử
Giới tính
Tên Diệu Cử thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệu kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệu Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệu Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
-
C
-
-
ử
-
Tên Diệu Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệu Cử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Cử bao gồm:
- Đệm Diệu có 6 cách viết.
- Tên Cử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Cử có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệu Cử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Cử là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Cử cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệu Cử trong thần số học
D | I | Ệ | U | C | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 3 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Cử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maxine | 妙舉 |
|
Pearl | 兆舉 |
|
Carletta | 耀枸 |
|
Dwan | 耀举 |
|
Tiffney | 耀擧 |
|
Cigi | 耀舉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Cử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả