Từ điển tên

Tên Diệu CươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Cương

Ý nghĩa của tên Diệu Cương bắt nguồn từ hai từ Hán Việt:Kết hợp lại, tên Diệu Cương mang ý nghĩa chỉ những người có phẩm chất tốt đẹp, trong sáng như kim cương, luôn tỏa sáng và vững vàng trước mọi khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Cương

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Cương

Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diệu Cương

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Kha, Diệu Vỹ, Diệu Viện, Diệu Thoáng, Diệu Cử, Diệu Thiên, Diệu Dung, Diệu Thừa, Diệu Quý,

Đệm ghép với tên Cương

Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiếu Cương, Bé Cương, Bích Cương, Thiên Cương, Tuyết Cương, Thị Cương, Kim Cương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Cương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Cương

Giới tính

Tên Diệu Cương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Cương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Cương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Cương có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Cương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Cương là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Cương cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Cương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Cương sang thần số học
DIU CƯƠNG
95336
4357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Cương

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Cương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Harper 耀刚
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 刚 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
Maxine 妙韁
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Pearl 兆韁
  • 兆 - diệu vợi
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Talia 耀疆
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 疆 - cưng con, cưng chiều; cưng cứng
Lynsey 耀崗
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 崗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Lorri 耀冈
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 冈 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Dominque 耀岗
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 岗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Brittny 耀彊
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 彊 - biên cương
Tasia 耀殭
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 殭 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
Jerica 耀钢
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 钢 - bất tú cương (thép không dỉ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Cương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Cương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Cương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu