Ý nghĩa tên Diệu Cương
Ý nghĩa của tên Diệu Cương bắt nguồn từ hai từ Hán Việt:Kết hợp lại, tên Diệu Cương mang ý nghĩa chỉ những người có phẩm chất tốt đẹp, trong sáng như kim cương, luôn tỏa sáng và vững vàng trước mọi khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệu tên Cương
Tên đệm Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.
Tên chính Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.
Các tên liên quan với Diệu Cương
Tên ghép với đệm Diệu
Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Kha, Diệu Vỹ, Diệu Viện, Diệu Thoáng, Diệu Cử, Diệu Thiên, Diệu Dung, Diệu Thừa, Diệu Quý,
Đệm ghép với tên Cương
Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiếu Cương, Bé Cương, Bích Cương, Thiên Cương, Tuyết Cương, Thị Cương, Kim Cương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diệu Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Cương
Giới tính
Tên Diệu Cương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệu kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệu Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệu Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Diệu Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệu Cương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Cương bao gồm:
- Đệm Diệu có 6 cách viết.
- Tên Cương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Cương có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệu Cương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Cương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Cương cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệu Cương trong thần số học
D | I | Ệ | U | C | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 3 | 6 | |||||
4 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Cương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Harper | 耀刚 |
|
Maxine | 妙韁 |
|
Pearl | 兆韁 |
|
Talia | 耀疆 |
|
Lynsey | 耀崗 |
|
Lorri | 耀冈 |
|
Dominque | 耀岗 |
|
Brittny | 耀彊 |
|
Tasia | 耀殭 |
|
Jerica | 耀钢 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả