Ý nghĩa tên Diệu Ngân
Ngân là tên của con sông Ngân hà. Diệu là hiền dịu, nhẹ nhàng, dịu dàng. Diệu Ngân nghĩa là con như dòng sông Ngân hà hiền dịu, nhẹ nhàng, đằm thắm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệu tên Ngân
Tên đệm Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Diệu Ngân
Tên ghép với đệm Diệu
Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Hồng, Diệu Huế, Diệu Lan, Diệu Trinh, Diệu Thanh, Diệu Phương, Diệu Thu,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Trang Ngân, Mai Ngân, Huỳnh Ngân, Hoài Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệu Ngân Đang giảm dần
Tên Diệu Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Diệu Ngân phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Sóc Trăng | 0.02% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Quảng Bình | 0.01% |
5 | Gia Lai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Ngân
Giới tính
Tên Diệu Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệu kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệu Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệu Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Diệu Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệu Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Ngân bao gồm:
- Đệm Diệu có 6 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Ngân có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệu Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Ngân cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệu Ngân trong thần số học
D | I | Ệ | U | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | |||||
4 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maxine | 妙银 |
|
Pearl | 兆银 |
|
Roslyn | 耀跟 |
|
Gilda | 耀垠 |
|
Sharyn | 耀銀 |
|
Suzan | 耀龈 |
|
Merry | 耀痕 |
|
Alexie | 耀银 |
|
Delorise | 耀狺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả