Từ điển tên

Tên Diệu NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Ngân

Ngân là tên của con sông Ngân hà. Diệu là hiền dịu, nhẹ nhàng, dịu dàng. Diệu Ngân nghĩa là con như dòng sông Ngân hà hiền dịu, nhẹ nhàng, đằm thắm. Sửa bởi Từ điển tên

156 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Ngân

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Diệu Ngân

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Hồng, Diệu Huế, Diệu Lan, Diệu Trinh, Diệu Thanh, Diệu Phương, Diệu Thu,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Trang Ngân, Mai Ngân, Huỳnh Ngân, Hoài Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệu Ngân Đang giảm dần

Tên Diệu Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diệu Ngân phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diệu Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Sóc Trăng 0.02%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Gia Lai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Diệu Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Ngân

Giới tính

Tên Diệu Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Ngân có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Ngân cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Ngân sang thần số học
DIU NGÂN
9531
4575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙银
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Pearl 兆银
  • 兆 - diệu vợi
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 耀跟
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 耀垠
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 耀銀
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 耀龈
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 耀痕
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 痕 - tần ngần
Alexie 耀银
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 耀狺
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 狺 - ngân nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu