Từ điển tên

Tên Diệu ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Thư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diệu Thư.

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Thư

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diệu Thư

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Hồng, Diệu Huế, Diệu Lan, Diệu Hòa, Diệu Nhi, Diệu Ngọc, Diệu Liên,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Vân Thư, Linh Thư, Uyên Thư, Song Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Thư

Tên Diệu Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diệu Thư phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diệu Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Kon Tum 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Hà Tĩnh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Diệu Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Thư

Giới tính

Tên Diệu Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Thư có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Thư cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Thư sang thần số học
DIU THƯ
9533
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Thư

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙𪭣
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 𪭣 - thư thả
Pearl 兆𪭣
  • 兆 - diệu vợi
  • 𪭣 - thư thả
Polly 耀舒
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 耀蛆
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 耀攄
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 耀齟
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 耀雌
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 耀雎
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 耀龃
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 耀趄
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu