Ý nghĩa tên Diệu Trang
Diệu có nghĩa là "đẹp đẽ, xinh xắn, tuyệt vời, kỳ diệu". Trang có nghĩa là "đẹp đẽ, thanh lịch, đoan trang". Tên "Diệu Trang" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, tuyệt vời, thanh lịch, đoan trang. Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là một cô gái xinh đẹp, có tâm hồn cao đẹp, và luôn sống thanh lịch, đoan trang. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệu tên Trang
Tên đệm Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Diệu Trang
Tên ghép với đệm Diệu
Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Hồng, Diệu Huế, Diệu Lan, Diệu Ngân, Diệu Trinh, Diệu Thanh, Diệu Phương,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Anh Trang, Cẩm Trang, Tuyết Trang, Bích Trang, Hải Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệu Trang Đang tăng dần
Tên Diệu Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Diệu Trang phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.03% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
3 | Thái Nguyên | 0.01% |
4 | Ninh Bình | 0.01% |
5 | Đắk Lắk | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Trang
Giới tính
Tên Diệu Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệu kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệu Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệu Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Diệu Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệu Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Trang bao gồm:
- Đệm Diệu có 6 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Trang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệu Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Trang cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệu Trang trong thần số học
D | I | Ệ | U | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | ||||||
4 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maxine | 妙欗 |
|
Pearl | 兆荘 |
|
Marisol | 耀榔 |
|
Shayla | 耀庄 |
|
Maritza | 耀欗 |
|
Raina | 耀樁 |
|
Mercy | 耀粧 |
|
Laniya | 耀妆 |
|
Shakia | 耀莊 |
|
Maleigha | 耀桩 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả