Từ điển tên

Tên Diệu YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Yến

"Diệu" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái. "Diệu Yến" là con chim yến xinh đẹp, nhẹ nhàng, thu hút. Sửa bởi Từ điển tên

65 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Yến

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diệu Yến

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Huế, Diệu Lý, Diệu Na, Diệu Huệ, Diệu Đoan, Diệu Phúc, Diệu Ninh,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Yến, Hoa Yến, Hoài Yến, Hữu Yến, Huỳnh Yến, Hiểu Yến, Gia Yến, Nhật Yến, Yến Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Yến

Giới tính

Tên Diệu Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Yến có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Yến cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Yến sang thần số học
DIU YN
95375
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Yến

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 耀燕
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 燕 - yến anh
Maxine 妙𫛩
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 𫛩 - bạch yến
Pearl 兆𫛩
  • 兆 - diệu vợi
  • 𫛩 - bạch yến
Melisa 耀醼
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 醼 - yến tiệc
Latanya 耀嬿
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 耀晏
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Lyn 耀讌
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
Velda 耀鷃
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
Jeana 耀咽
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 咽 - yết hầu
Leisa 耀𫋩
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 𫋩 - chim yến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu