Ý nghĩa tên Đình Chung
Đình: Đình chỉ nơi tụ họp, nơi giải quyết mọi việc chung của dân làng. Dùng tên "Đình" để đặt cho con với mong muốn con sau này sẽ là người lãnh đạo, người đại diện cho cộng đồng. Chung: Chung có nghĩa là chung sức, chung lòng, đoàn kết. Dùng tên "Chung" để đặt cho con với mong muốn con sẽ là người biết hòa đồng, biết gắn bó, đoàn kết với mọi người. Kết hợp lại, tên Đình Chung mang ý nghĩa chỉ người có tố chất lãnh đạo, biết đoàn kết mọi người, được mọi người tin tưởng và ủng hộ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Chung
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Chung
Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.
Các tên liên quan với Đình Chung
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Công, Đình Thiện, Đình Phương, Đình Thuận,
Đệm ghép với tên Chung
Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Chung, Đức Chung, Quốc Chung, Việt Chung, Khắc Chung, Ngọc Chung, Thành Chung, Văn Chung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Chung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Chung Đang tăng dần
Tên Đình Chung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Chung phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.03% |
2 | Hải Phòng | 0.03% |
3 | Tuyên Quang | 0.02% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.02% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Chung
Giới tính
Tên Đình Chung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đình Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Chung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Chung bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Chung có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Chung có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Chung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Chung là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Chung cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Chung trong thần số học
Đ | Ì | N | H | C | H | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.