Ý nghĩa tên Định Cư
Vững chắc, ổn định, lâu dài. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Định tên Cư
Tên đệm Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên chính Cư
Nghĩa Hán Việt là chỗ ở, thể hiện sự an định, chắc chắn, vững bền.
Các tên liên quan với Định Cư
Tên ghép với đệm Định
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Định Hợi, Định Phong, Định Tân, Định Tâm, Định Huệ, Định Thành, Định Hải, Định Nhân, Định Nghiệp,
Đệm ghép với tên Cư
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Cư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mạnh Cư, Vũ Cư, Thế Cư, Xuân Cư, Tấn Cư, Minh Cư, Điềm Cư, Danh Cư, An Cư,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Cư
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Định Cư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Cư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Cư
Giới tính
Tên Định Cư thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Cư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Định kết hợp với tên Cư có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Cư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Cư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Định Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
ư
-
Định Cư trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Định Cư
- Động từ: sống cố định và lâu dài ở một nơi; phân biệt với du cư
- sống định cư
- đưa gia đình lên định cư ở vùng kinh tế mới
Tên Định Cư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định Cư trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Định Cư bao gồm:
- Đệm Định có 1 cách viết.
- Tên Cư có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Cư có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Định Cư trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Cư là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Cư cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Cư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Cư trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Định Cư trong thần số học
Đ | Ị | N | H | C | Ư | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
4 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Định Cư
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Madeline | 定锯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Định Cư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả