Ý nghĩa tên Đình Cử
Ý nghĩa đệm Đình tên Cử
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Cử
Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.
Các tên liên quan với Đình Cử
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Khuynh, Đình Miện, Đình Vấn, Đình Sử, Đình Tạo, Đình Phê, Đình Khiếu, Đình Niệm, Đình Huề,
Đệm ghép với tên Cử
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Cử, Hữu Cử, Xuân Cử, Quốc Cử, Văn Cử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Cử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Cử
Giới tính
Tên Đình Cử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
ử
-
Tên Đình Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Cử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Cử bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Cử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Cử có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Cử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Cử là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Cử cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Cử trong thần số học
Đ | Ì | N | H | C | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
4 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.