Ý nghĩa tên Đình Đệ
Đình Đệ là một cái tên đẹp và ý nghĩa. Chữ "Đình" trong tiếng Hán có nghĩa là "sảnh đường", "điện thờ", hàm ý một nơi tôn nghiêm, uy nghiêm. Chữ "Đệ" có nghĩa là "người em út", thể hiện sự yêu thương, quý mến. Khi đặt tên Đình Đệ cho con trai, cha mẹ mong muốn con mình sẽ là người con hiếu thảo, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, tương lại thành công và an khang thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Đệ
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Đệ
"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình.
Các tên liên quan với Đình Đệ
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Nga, Đình Hôn, Đình Bé, Đình Thiều, Đình Huề, Đình Ban, Đình Thường, Đình Thoan, Đình Thừa,
Đệm ghép với tên Đệ
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Đệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Đệ, Như Đệ, Bo Đệ, Trương Đệ, Phước Đệ, Bảo Đệ, Hanh Đệ, Minh Đệ, Đức Đệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Đệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Đệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Đệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Đệ
Giới tính
Tên Đình Đệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Đệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Đệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Đệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Đệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ệ
-
Tên Đình Đệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Đệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Đệ bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Đệ có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Đệ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Đệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Đệ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Đệ cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Đệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Đệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Đệ trong thần số học
Đ | Ì | N | H | Đ | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||||
4 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Đệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kaleb | 仃娣 |
|
Jaidan | 霆娣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Đệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả