Ý nghĩa tên Đình Đức
Đình là nơi quan viên làm việc. Đình Đức là đức độ chốn viên trung, thể hiện người tài lực song toàn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Đức
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Đình Đức
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Tuấn, Đình Huy,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Công Đức, Đại Đức, Huỳnh Đức, Ngọc Đức, Hữu Đức, Trung Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Đức Đang giảm dần
Tên Đình Đức được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Đức phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.11% |
2 | Thanh Hóa | 0.08% |
3 | Hải Dương | 0.08% |
4 | Nghệ An | 0.07% |
5 | Thái Nguyên | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Đức
Giới tính
Tên Đình Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Đình Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Đức bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Đức có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Đức cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Đức trong thần số học
Đ | Ì | N | H | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.