Từ điển tên

Tên Đình GiápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Giáp

Đình Giáp là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy nghi và trí tuệ. Chữ "Đình" trong tên Đình Giáp có nghĩa là sân triều, hay nơi ở của các bậc đế vương. Nó thể hiện sự tôn quý, oai nghiêm và quyền lực. Chữ "Giáp" trong Đình Giáp có nghĩa là áo giáp, biểu tượng cho sự mạnh mẽ, bất khuất và khả năng bảo vệ bản thân và những người xung quanh. Sự kết hợp giữa hai chữ "Đình" và "Giáp" tạo nên một cái tên vừa sang trọng, vừa mạnh mẽ, vừa thông minh. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Giáp

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đình Giáp

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Ba, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Chấn, Đình Chánh, Đình Yên, Đình Tuyền, Đình Thuật, Đình Diện,

Đệm ghép với tên Giáp

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Giáp, Minh Giáp, Đức Giáp, Duy Giáp, Quý Giáp, Hoàng Giáp, Trọng Giáp, Xuân Giáp, Ngọc Giáp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Giáp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Giáp

Giới tính

Tên Đình Giáp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Giáp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Giáp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Giáp có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Giáp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Giáp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Giáp cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Giáp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Giáp sang thần số học
ĐÌNH GIÁP
991
45877

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Giáp

Tên tiếng Anh cho tên Đình Giáp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 霆挟
  • 霆 - lôi đình
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Elmer 霆颊
  • 霆 - lôi đình
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Kaleb 仃颊
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Gage 停颊
  • 停 - đình chỉ
  • 颊 - lưỡng giáp (má)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Giáp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Giáp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Giáp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu