Từ điển tên

Tên Đình HànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Hành

Đình Hành là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tích cực. Cái tên này thường được đặt cho những bé trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ trở thành một người thành đạt, có sự nghiệp vững chắc và cuộc sống viên mãn. Tên Đình Hành có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Đình" và "Hành". Chữ "Đình" có nghĩa là "đình đạc, vững chãi", thể hiện sự nghiêm túc, cẩn trọng và chín chắn. Chữ "Hành" có nghĩa là "hành động, tiến triển", thể hiện sự năng động, ham học hỏi và không ngừng vươn lên. Những người mang tên Đình Hành thường sở hữu sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng học tập tốt. Họ có tính cách hiền lành, hòa nhã, luôn được mọi người yêu quý và tin tưởng. Họ cũng là những người có ý chí kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Hành

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Hành

Tên Hành mang ý nghĩa là sự may mắn, sự thịnh vượng và sung túc. Người mang tên này thường được coi là người tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng làm việc hiệu quả. Tên Hành phù hợp với những người sinh vào mùa xuân hoặc mùa hè, với mong muốn mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn cho cuộc sống của họ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đình Hành

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Cầu, Đình Hường, Đình Ca, Đình Dục, Đình Thước, Đình Úy, Đình Nhỉ, Đình Xung, Đình Xương,

Đệm ghép với tên Hành

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Hành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quyết Hành, Trung Hành, Tuấn Hành, Phụng Hành, Minh Hành, Kiến Hành, Xuân Hành, Tiến Hành, Quang Hành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Hành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Hành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Hành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Hành

Giới tính

Tên Đình Hành thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Hành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Hành có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Hành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Hành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Hành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Hành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Hành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Hành có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Hành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Hành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Hành cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Hành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Hành trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Hành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Hành sang thần số học
ĐÌNH HÀNH
91
458858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Hành

Tên tiếng Anh cho tên Đình Hành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacy 婷衡
  • 婷 - sính đình (duyên dáng)
  • 衡 - quyền hành
Marcia 廷衡
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 衡 - quyền hành
Kaleb 仃衡
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 衡 - quyền hành
Gage 停衡
  • 停 - đình chỉ
  • 衡 - quyền hành
Alexia 庭衡
  • 庭 - gia đình
  • 衡 - quyền hành
Cassie 亭衡
  • 亭 - đình chùa; đình ngọ (giữa trưa)
  • 衡 - quyền hành
Brennan 霆衡
  • 霆 - lôi đình
  • 衡 - quyền hành
Brendon 諪衡
  • 諪 - điều đình
  • 衡 - quyền hành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Hành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Hành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Hành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Hành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu