Ý nghĩa tên Định Hướng
Tên Định Hướng mang một ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho một người có khả năng định hướng, xác định mục tiêu và tìm ra hướng đi đúng đắn trong cuộc sống. Cá nhân sở hữu tên này thường có tính cách kiên định, quyết đoán, luôn tự tin và có khả năng đưa ra quyết định sáng suốt. Họ có tầm nhìn xa trông rộng, không ngại thử thách và sẵn sàng đối mặt với khó khăn để đạt được ước mơ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Định tên Hướng
Tên đệm Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên chính Hướng
Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.
Các tên liên quan với Định Hướng
Tên ghép với đệm Định
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Định Chân, Định Khoa, Định Liên, Định Long, Định Phước, Định Quán, Định Tài, Định Thanh, Định Tiến,
Đệm ghép với tên Hướng
Có tổng số 49 đệm ghép với tên Hướng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tố Hướng, Trần Hướng, Hải Hướng, Thế Hướng, Mạnh Hướng, Bích Hướng, Kim Hướng, Cẩm Hướng, Lê Hướng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Hướng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Định Hướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Hướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Hướng
Giới tính
Tên Định Hướng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Hướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Định kết hợp với tên Hướng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Hướng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Hướng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Định Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
n
-
-
g
-
Định Hướng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Định Hướng
- Động từ: xác định phương hướng
- nhìn xung quanh để định hướng
- định hướng nghề nghiệp
Tên Định Hướng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định Hướng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Định Hướng bao gồm:
- Đệm Định có 1 cách viết.
- Tên Hướng có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Hướng có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Định Hướng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Hướng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Hướng cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Hướng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Hướng trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Định Hướng trong thần số học
Đ | Ị | N | H | H | Ư | Ớ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||||
4 | 5 | 8 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Định Hướng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Madeline | 定饷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Định Hướng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả