Từ điển tên

Tên Đình KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Khanh

Đình: Là đình làng, một nơi thờ cúng linh thiêng của người dân Việt Nam. Ý chỉ nơi che chở, bảo vệ, an toàn. Khanh: Là một từ cổ chỉ người có học thức, tài năng. Ý chỉ người thông minh, tài giỏi, có kiến thức rộng. Kết hợp lại, tên Đình Khanh mang ý nghĩa về một người có nơi che chở an toàn, đồng thời có trí tuệ thông minh, học thức uyên thâm. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Khanh

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đình Khanh

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Ba, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Chấn, Đình Hiền, Đình Ân, Đình Lập, Đình Kha,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Khanh, Thế Khanh, Cao Khanh, Bá Khanh, Việt Khanh, Xuân Khanh, Quang Khanh, Trọng Khanh, Phi Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Khanh

Giới tính

Tên Đình Khanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Khanh có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Khanh cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Khanh sang thần số học
ĐÌNH KHANH
91
4582858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu