Từ điển tên

Tên Đình LịchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Lịch

Đình là nơi quan viên làm việc. Đình Lịch là kẻ đã trải qua trường quan viên, kiến thức sâu rộng hiểu biết dồi dào. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Lịch

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Lịch

Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đình Lịch

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Chấn, Đình Chánh, Đình Cư, Đình Giỏi, Đình Liên, Đình Gia, Đình Bảng, Đình Đoan, Đình Cần,

Đệm ghép với tên Lịch

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Lịch, Cung Lịch, Vần Lịch, Hữu Lịch, Duy Lịch, Đức Lịch, Hoàng Lịch, Trọng Lịch, Thanh Lịch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Lịch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Lịch

Giới tính

Tên Đình Lịch thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Lịch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Lịch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Lịch có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Lịch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Lịch là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Lịch cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Lịch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Lịch sang thần số học
ĐÌNH LCH
99
458338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Lịch

Tên tiếng Anh cho tên Đình Lịch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lee 霆历
  • 霆 - lôi đình
  • 历 - chênh lệch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Lịch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Lịch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Lịch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu