Ý nghĩa tên Đình Lực
: Có nghĩa là đình thự, dinh thự, chỉ nơi ở rộng rãi, nguy nga, thường dành cho quan lại, người có địa vị.: Có nghĩa là sức mạnh, quyền thế, sự ép buộc, ảnh hưởng. mang ý nghĩa chỉ người có sức mạnh, uy quyền, địa vị cao trong xã hội. Họ có năng lực lãnh đạo, khả năng điều khiển người khác và đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Lực
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Đình Lực
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Chấn, Đình Luyện, Đình Huấn, Đình Phi, Đình Quyền,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Lực, Trọng Lực, Đức Lực, Quốc Lực, Trần Lực, Hữu Lực, Công Lực, Xuân Lực, Thế Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Lực Đang tăng dần
Tên Đình Lực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Lực phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.02% |
2 | Ninh Bình | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Hà Giang | 0.02% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Lực
Giới tính
Tên Đình Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Đình Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Lực bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Lực có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Lực cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Lực trong thần số học
Đ | Ì | N | H | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.