Từ điển tên

Tên Đình LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Lý

Tên Đình Lý có ý nghĩa là sự công bằng, chính trực và hiểu biết rộng. Người sở hữu tên này thường có tính cách thông minh, sáng suốt, có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề một cách thấu đáo. Họ cũng là những người có lòng trắc ẩn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Đình Lý là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Lý

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đình Lý

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Chấn, Đình Cư, Đình Giỏi, Đình Lưỡng, Đình Tam, Đình Đan, Đình Kết, Đình Duyên, Đình Đương,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Lý, Đăng Lý, Gia Lý, Tấn Lý, Đức Lý, Thành Lý, Quang Lý, Hữu Lý, Công Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Lý

Giới tính

Tên Đình Lý thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Lý có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Lý cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Lý sang thần số học
ĐÌNH LÝ
97
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu