Từ điển tên

Tên Định MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Định Mạnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Định Mạnh.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Định tên Mạnh

Tên đệm Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Định Mạnh

Tên ghép với đệm Định

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Định Cư, Định Hợi, Định Phong, Định Tân, Định Tâm, Định Huệ, Định Thành, Định Hải, Định Nhân,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diên Mạnh, Thiện Mạnh, Mai Mạnh, Phương Mạnh, Kế Mạnh, Đoàn Mạnh, Hợp Mạnh, Bình Mạnh, Vĩnh Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Định Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Mạnh

Giới tính

Tên Định Mạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Định kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Định Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Định Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Định Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Định Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Định Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Mạnh có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Định Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Định Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Định Mạnh sang thần số học
ĐNH MNH
91
458458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Định Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Định Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Madeline 定猛
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Định Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Định Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Định Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Định Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu