Ý nghĩa tên Đình Phục
Đình Phục là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc, mang theo những mong ước tốt đẹp của cha mẹ dành cho con mình. Đình trong Đình Phục có nghĩa là cung đình, nơi ở của vua, chúa, tượng trưng cho sự uy nghiêm, quyền lực và danh giá. Phục trong Đình Phục có nghĩa là phục hồi, phục hưng, mang ý nghĩa phục hưng sức mạnh, khôi phục lại sự thịnh vượng và phát triển. Tên Đình Phục thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống quyền quý, giàu sang, có địa vị và uy thế trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Phục
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Phục
Nghĩa Hán Việt là trở lại, chỉ về sự hoàn thiện, hành vi tái lặp.
Các tên liên quan với Đình Phục
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Chấn, Đình Trạc, Đình Tàu, Đình Bút, Đình Hương, Đình Đính, Đình Tĩnh, Đình Thy, Đình Tý,
Đệm ghép với tên Phục
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Phục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoang Phục, Quốc Phục, Khôi Phục, Chí Phục, Minh Phục, Quang Phục, Văn Phục,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Phục
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Phục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Phục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Phục
Giới tính
Tên Đình Phục thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Phục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Phục có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Phục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Phục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
P
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Tên Đình Phục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Phục trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Phục bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Phục có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Phục có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Phục trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Phục là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Phục cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Phục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Phục trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Phục trong thần số học
Đ | Ì | N | H | P | H | Ụ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||||
4 | 5 | 8 | 7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Phục
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Oscar | 霆伏 |
|
Alfred | 廷复 |
|
Kaleb | 仃襆 |
|
Gage | 停襆 |
|
Brennan | 霆襆 |
|
Brendon | 諪襆 |
|
Braeden | 廷腹 |
|
Baylor | 廷襆 |
|
Bradleigh | 廷服 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Phục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả