Ý nghĩa tên Định Phương
Tên Định Phương là sự kết hợp giữa hai yếu tố "Định" và "Phương", tạo nên một ý nghĩa sâu sắc và giàu ý nghĩa."Định" có nghĩa là bình định, ổn định, kiên định, vững vàng. "Phương" mang ý nghĩa về phương hướng, đường đi, mục tiêu. Do đó, tên Định Phương mang ý nghĩa chỉ một người có tính cách bình tĩnh, điềm đạm, có mục tiêu rõ ràng và luôn kiên trì theo đuổi con đường mình đã chọn. Họ là những người đáng tin cậy, có ý chí mạnh mẽ, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu đã đề ra. Ngoài ra, tên Định Phương còn ẩn chứa lời chúc phúc, mong muốn con người sẽ có cuộc sống ổn định, bình yên, luôn vững bước trên con đường phía trước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Định tên Phương
Tên đệm Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên chính Phương
Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Định Phương
Tên ghép với đệm Định
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Định Quang, Định Lễ, Định Phong, Định Tân, Định Tâm, Định Tường, Định Quốc,
Đệm ghép với tên Phương
Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bằng Phương, Đôn Phương, Hoành Phương, Nhâm Phương, Trí Phương, Phi Phương, Long Phương, Sỹ Phương, Khắc Phương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Phương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Định Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Phương
Giới tính
Tên Định Phương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Định kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Định Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Định Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định Phương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Định Phương bao gồm:
- Đệm Định có 1 cách viết.
- Tên Phương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Phương có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Định Phương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Phương là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Phương cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Định Phương trong thần số học
Đ | Ị | N | H | P | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Định Phương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ryder | 定鲂 |
|
Myles | 定枋 |
|
Cayden | 定匸 |
|
Zander | 定钫 |
|
Tate | 定匚 |
|
Aden | 定魴 |
|
Porter | 定鈁 |
|
Mathias | 定妨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Định Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả