Từ điển tên

Tên Định PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Định Phương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Định Phương.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Định tên Phương

Tên đệm Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Định Phương

Tên ghép với đệm Định

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Định Quang, Định Lễ, Định Phong, Định Tân, Định Tâm, Định Tường, Định Quốc,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bằng Phương, Đôn Phương, Hoành Phương, Nhâm Phương, Trí Phương, Phi Phương, Long Phương, Sỹ Phương, Khắc Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Định Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Phương

Giới tính

Tên Định Phương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Định kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Định Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Định Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Định Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Định Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Định Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Phương có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Định Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Phương cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Định Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Định Phương sang thần số học
ĐNH PHƯƠNG
936
4587857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Định Phương

Tên tiếng Anh cho tên Định Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ryder 定鲂
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Myles 定枋
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
Cayden 定匸
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
Zander 定钫
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
  • 钫 - phương (chất francium)
Tate 定匚
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
Aden 定魴
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Porter 定鈁
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
  • 鈁 - phương (chất francium)
Mathias 定妨
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
  • 妨 - phương phi, phương hại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Định Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Định Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Định Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Định Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu