Từ điển tên

Tên Đình SangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Sang

Đình Sang là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho bé trai. Đình là từ chỉ nơi thờ tự của làng xã, còn Sang là từ chỉ sự cao trọng, sang quý. Vì vậy, tên Đình Sang thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con trai của mình sẽ trở thành một người có địa vị cao trong xã hội, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, tên Đình Sang còn có ý nghĩa là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

65 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Sang

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đình Sang

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Chung, Đình Công, Đình Thiện, Đình Phương,

Đệm ghép với tên Sang

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Sang, Giang Sang, Hải Sang, Hiếu Sang, Huỳnh Sang, Quang Sang, Phước Sang, Xuân Sang, Hoàng Sang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Sang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Sang Đang tăng dần

Tên Đình Sang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình Sang phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình Sang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.07%
2 Gia Lai 0.03%
3 Hải Phòng 0.02%
4 Bình Phước 0.02%
5 Bình Định 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đình Sang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Sang

Giới tính

Tên Đình Sang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Sang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Sang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Sang có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Sang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Sang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Sang cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Sang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Sang sang thần số học
ĐÌNH SANG
91
458157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Sang

Tên tiếng Anh cho tên Đình Sang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaleb 仃搶
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Gage 停搶
  • 停 - đình chỉ
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Darrian 霆搶
  • 霆 - lôi đình
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu