Ý nghĩa tên Đình Sử
Tên Đình Sử có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ:Kết hợp lại, tên Đình Sử mang ý nghĩa chỉ người có kiến thức uyên bác, thông thạo lịch sử, có khả năng trình bày mạch lạc, thuyết phục trước đám đông. Ngoài ra, tên này còn biểu thị sự trung thành, chính trực và có trách nhiệm trong công việc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Sử
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với Đình Sử
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Tạo, Đình Giai, Đình Hiên, Đình Nhược, Đình Điểm, Đình Vấn, Đình Miện, Đình Khuynh, Đình Cử,
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Sử, Việt Sử, Láo Sử, Đăng Sử, Thiện Sử, Thành Sử, Thanh Sử, Quốc Sử, A Sử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Sử
Giới tính
Tên Đình Sử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
S
-
-
ử
-
Tên Đình Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Sử bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Sử có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Sử cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Sử trong thần số học
Đ | Ì | N | H | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
4 | 5 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 霆使 |
|
Kaleb | 仃使 |
|
Gage | 停使 |
|
Phil | 霆駛 |
|
Son | 霆驶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả