Từ điển tên

Tên Đình SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Sử

Tên Đình Sử có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ:Kết hợp lại, tên Đình Sử mang ý nghĩa chỉ người có kiến thức uyên bác, thông thạo lịch sử, có khả năng trình bày mạch lạc, thuyết phục trước đám đông. Ngoài ra, tên này còn biểu thị sự trung thành, chính trực và có trách nhiệm trong công việc. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Sử

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đình Sử

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Tạo, Đình Giai, Đình Hiên, Đình Nhược, Đình Điểm, Đình Vấn, Đình Miện, Đình Khuynh, Đình Cử,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Sử, Việt Sử, Láo Sử, Đăng Sử, Thiện Sử, Thành Sử, Thanh Sử, Quốc Sử, A Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Sử

Giới tính

Tên Đình Sử thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Sử có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Sử cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Sử sang thần số học
ĐÌNH S
93
4581

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Sử

Tên tiếng Anh cho tên Đình Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Donald 霆使
  • 霆 - lôi đình
  • 使 - sử dụng
Kaleb 仃使
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 使 - sử dụng
Gage 停使
  • 停 - đình chỉ
  • 使 - sử dụng
Phil 霆駛
  • 霆 - lôi đình
  • 駛 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Son 霆驶
  • 霆 - lôi đình
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu