Ý nghĩa tên Đình Thanh
Đình (亭): Tượng trưng cho sự cao quý, đứng đắn và vững chãi. Thanh (清): Biểu tượng cho sự trong sáng, thanh sạch và bình yên. Do đó, tên Đình Thanh mang ý nghĩa người con thông minh, sáng suốt, có khí chất cao quý và luôn hướng đến cuộc sống thanh thản, bình yên. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Thanh
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Đình Thanh
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Quốc, Đình Tân, Đình Chương, Đình Nhật,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Thanh, Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Nam Thanh, Tuấn Thanh, Đức Thanh, Hữu Thanh, Quốc Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Thanh Đang tăng dần
Tên Đình Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Thanh phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.02% |
2 | Hải Dương | 0.02% |
3 | Bắc Ninh | 0.02% |
4 | Điện Biên | 0.01% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Thanh
Giới tính
Tên Đình Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đình Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Thanh bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Thanh có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Thanh cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Thanh trong thần số học
Đ | Ì | N | H | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.