Từ điển tên

Tên Đinh ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đinh Thi

Tên Đinh Thi mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, sáng suốt, quyết đoán và mạnh mẽ. Đinh: Ý chỉ cây đinh, tượng trưng cho sự chắc chắn, kiên cố, khó lay chuyển. Thi: Có nghĩa là học tập, hiểu biết, chỉ người có trí tuệ thông minh, ham học hỏi. Kết hợp lại, Đinh Thi mang ý nghĩa về một người thông minh, sáng suốt, có lập trường vững chắc, kiên định và luôn nỗ lực phấn đấu học tập. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đinh tên Thi

Tên đệm Đinh

Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đinh Thi

Tên ghép với đệm Đinh

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Đinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đinh Nam, Đinh Tấn, Đinh Quý, Đinh Long, Đinh Chiến, Đinh Duy, Đinh Lăng, Đinh Trung, Đinh Quang,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sĩ Thi, Chí Thi, Cảnh Thi, Đắc Thi, Thuận Thi, Trần Thi, Ra Thi, Hùng Thi, Lê Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đinh Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đinh Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đinh Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đinh Thi

Giới tính

Tên Đinh Thi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đinh Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đinh kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đinh và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đinh Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đinh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đinh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đinh Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đinh Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đinh Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đinh Thi có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đinh Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đinh là mệnh Hỏa và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đinh Thi cần xác định rõ ràng đệm Đinh và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đinh Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đinh Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đinh Thi sang thần số học
ĐINH THI
99
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đinh Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đinh Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đinh Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu