Từ điển tên

Tên Đình TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Trường

Đình Trường mang ý nghĩa ẩn dụ về một người có tầm nhìn xa trông rộng, cái nhìn thấu đáo, đa chiều. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người có địa vị xã hội cao, được mọi người kính trọng và trọng vọng. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Trường

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đình Trường

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Cường, Đình Tiến, Đình Phúc, Đình Quang,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Trường, Duy Trường, Giang Trường, Lâm Trường, Long Trường, Minh Trường, Nhật Trường, Quang Trường, Xuân Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Trường

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Trường Đang giảm dần

Tên Đình Trường được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình Trường phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình Trường phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.05%
2 Lai Châu 0.04%
3 Hải Dương 0.04%
4 Thanh Hóa 0.03%
5 Hà Nội 0.03%
Bản đồ phân bố tên Đình Trường theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Trường

Giới tính

Tên Đình Trường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Trường có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Trường cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Trường sang thần số học
ĐÌNH TRƯNG
936
4582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Trường

Tên tiếng Anh cho tên Đình Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 廷场
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Kaleb 仃腸
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 腸 - trường (ruột)
Gage 停腸
  • 停 - đình chỉ
  • 腸 - trường (ruột)
Brennan 霆场
  • 霆 - lôi đình
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Brendon 諪场
  • 諪 - điều đình
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Foy 霆腸
  • 霆 - lôi đình
  • 腸 - trường (ruột)
Ennis 霆棖
  • 霆 - lôi đình
  • 棖 - cây trường trường

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu