Từ điển tên

Tên Đinh TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đinh Tùng

Đinh Tùng, một cái tên chứa đựng những ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp:"Đinh" là đinh sắt, tượng trưng cho sự vững chãi, kiên cường, bất khuất trước mọi khó khăn, thử thách."Tùng" là cây tùng, loài cây đại diện cho khí tiết cao quý, luôn xanh tươi bất chấp thời tiết khắc nghiệt. Tùng còn mang ý nghĩa trường tồn, bền bỉ theo thời gian. Kết hợp lại, "Đinh Tùng" mang ý nguyện của cha mẹ, mong con sinh ra với ý chí mạnh mẽ, kiên định như đinh sắt, đồng thời sở hữu phong thái ung dung, điềm đạm, vững chãi như cây tùng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đinh tên Tùng

Tên đệm Đinh

Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đinh Tùng

Tên ghép với đệm Đinh

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Đinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đinh Tấn, Đinh Quý, Đinh Long, Đinh Cường, Đinh Toàn, Đinh Chiến, Đinh Diệu, Đinh Bằng, Đinh Sư,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Triệu Tùng, Dư Tùng, Ngô Tùng, Đào Tùng, Lam Tùng, Lệ Tùng, Đàm Tùng, Thực Tùng, Ích Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đinh Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đinh Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đinh Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đinh Tùng

Giới tính

Tên Đinh Tùng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đinh Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đinh kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đinh và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đinh Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đinh Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đinh Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đinh Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đinh Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đinh Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đinh Tùng có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đinh Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đinh là mệnh Hỏa và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đinh Tùng cần xác định rõ ràng đệm Đinh và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đinh Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đinh Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đinh Tùng sang thần số học
ĐINH TÙNG
93
458257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đinh Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Đinh Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gloria 丁鬆
  • 丁 - cùng đinh; đinh khẩu
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Kaleb 仃鬆
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Deidre 靪鬆
  • 靪 - đinh (vá sửa đế giày)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Tammi 玎鬆
  • 玎 - đinh đang (leng keng)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Antionette 钉鬆
  • 钉 - đinh ba, đầu đinh, đóng đinh
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Venessa 耵鬆
  • 耵 - đinh ninh (ráy rai)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Tressa 盯鬆
  • 盯 - đinh sao (theo rình)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Renea 叮鬆
  • 叮 - đinh ninh (cứ tin rằng)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Lisha 釘鬆
  • 釘 - đóng đanh; đanh đá; đanh thép
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Theresia 疔鬆
  • 疔 - nhọt đầu đanh
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đinh Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đinh Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đinh Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đinh Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu