Ý nghĩa tên Đinh Tùng
Đinh Tùng, một cái tên chứa đựng những ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp:"Đinh" là đinh sắt, tượng trưng cho sự vững chãi, kiên cường, bất khuất trước mọi khó khăn, thử thách."Tùng" là cây tùng, loài cây đại diện cho khí tiết cao quý, luôn xanh tươi bất chấp thời tiết khắc nghiệt. Tùng còn mang ý nghĩa trường tồn, bền bỉ theo thời gian. Kết hợp lại, "Đinh Tùng" mang ý nguyện của cha mẹ, mong con sinh ra với ý chí mạnh mẽ, kiên định như đinh sắt, đồng thời sở hữu phong thái ung dung, điềm đạm, vững chãi như cây tùng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đinh tên Tùng
Tên đệm Đinh
Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông.
Tên chính Tùng
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Các tên liên quan với Đinh Tùng
Tên ghép với đệm Đinh
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Đinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đinh Tấn, Đinh Quý, Đinh Long, Đinh Cường, Đinh Toàn, Đinh Chiến, Đinh Diệu, Đinh Bằng, Đinh Sư,
Đệm ghép với tên Tùng
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Triệu Tùng, Dư Tùng, Ngô Tùng, Đào Tùng, Lam Tùng, Lệ Tùng, Đàm Tùng, Thực Tùng, Ích Tùng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đinh Tùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đinh Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đinh Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đinh Tùng
Giới tính
Tên Đinh Tùng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đinh Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đinh kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đinh và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đinh Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đinh Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đinh Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đinh Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đinh Tùng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đinh Tùng bao gồm:
- Đệm Đinh có 10 cách viết.
- Tên Tùng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đinh Tùng có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đinh Tùng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đinh là mệnh Hỏa và Tên Tùng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đinh Tùng cần xác định rõ ràng đệm Đinh và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đinh Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đinh Tùng trong thần số học
Đ | I | N | H | T | Ù | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đinh Tùng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gloria | 丁鬆 |
|
Kaleb | 仃鬆 |
|
Deidre | 靪鬆 |
|
Tammi | 玎鬆 |
|
Antionette | 钉鬆 |
|
Venessa | 耵鬆 |
|
Tressa | 盯鬆 |
|
Renea | 叮鬆 |
|
Lisha | 釘鬆 |
|
Theresia | 疔鬆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đinh Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả