Ý nghĩa tên Định Văn
Theo nghĩa Hán - Việt "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi."Định Văn" mong muốn con là người có học thức, giỏi giang có ý chí và sự kiên định vững vàng, thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Định tên Văn
Tên đệm Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên chính Văn
Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Định Văn
Tên ghép với đệm Định
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Định Mạnh, Định Cư, Định Hợi, Định Phong, Định Tân, Định Tâm, Định Huệ, Định Thành, Định Hải,
Đệm ghép với tên Văn
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dương Văn, Giáp Văn, Giàu Văn, Giỏi Văn, Hiến Văn, Tài Văn, Mậu Văn, Cẩn Văn, Cần Văn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Văn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Định Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Văn
Giới tính
Tên Định Văn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Định kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Định Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
V
-
-
ă
-
-
n
-
Tên Định Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định Văn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Định Văn bao gồm:
- Đệm Định có 1 cách viết.
- Tên Văn có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Văn có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Định Văn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Văn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Văn cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Định Văn trong thần số học
Đ | Ị | N | H | V | Ă | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Định Văn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Madeline | 定雯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Định Văn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả