Ý nghĩa của tên Đĩnh
Đĩnh trong tiếng Hán có nghĩa là đỉnh cao, cái cao nhất. Đặt tên con là Đĩnh với mong muốn con trở thành người tài giỏi, đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Đĩnh còn có ý nghĩa là sự kiên định, vững chắc, giống như đỉnh núi cao đứng sừng sững trước mọi phong ba, bão táp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đĩnh
Tên Đĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đĩnh là nam giới:
Quang Đĩnh, Long Đĩnh, Nguyên Đĩnh, Minh Đĩnh, Hải Đĩnh, Hoàng Đĩnh
Có tổng số 10 đệm cho tên Đĩnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đĩnh.
Đĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Đĩnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đĩnh
- Danh từ (Từ cũ) thoi vàng hoặc bạc, ngày xưa dùng làm tiền tệ
- một đĩnh bạc
Đĩnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Đĩnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đĩnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đĩnh đa phần là mệnh Kim.
Tên Đĩnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đĩnh trong thần số học
Đ | Ĩ | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học