Tên Đĩnh Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Đĩnh là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đĩnh (錠) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Đĩnh
Đĩnh trong tiếng Hán có nghĩa là đỉnh cao, cái cao nhất. Đặt tên con là Đĩnh với mong muốn con trở thành người tài giỏi, đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Đĩnh còn có ý nghĩa là sự kiên định, vững chắc, giống như đỉnh núi cao đứng sừng sững trước mọi phong ba, bão táp. Viết bởi: Từ điển tên - 06/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Đĩnh
Giới tính thường dùng
Đĩnh là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đĩnh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đĩnh
Trong tiếng Việt, Đĩnh (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Đĩnh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Đĩnh hay như:
Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đĩnh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đĩnh
Mức Độ phổ biến
Đĩnh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.785 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Đĩnh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Đĩnh. Các khu vực ít hơn như Nam Định, Hưng Yên và Ninh Bình.
Tên Đĩnh trong tiếng Việt
Cách đánh vần tên Đĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ĩ
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đĩnh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Đĩnh đó là: đĩnh đạc.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đĩnh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Đĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đĩnh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đĩnh có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đĩnh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 丁: Đĩnh đạc.
- 艇: Tàu nhỏ.
- 挺: Vững chãi, mạnh mẽ, tráng kiện, khí thế hiên ngang.
Tên Đĩnh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đĩnh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đĩnh
Chữ cái | Đ | Ĩ | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đĩnh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đĩnh
Ý nghĩa thực sự của tên Đĩnh là gì?
Đĩnh trong tiếng Hán có nghĩa là đỉnh cao, cái cao nhất. Đặt tên con là Đĩnh với mong muốn con trở thành người tài giỏi, đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Đĩnh còn có ý nghĩa là sự kiên định, vững chắc, giống như đỉnh núi cao đứng sừng sững trước mọi phong ba, bão táp.
Tên Đĩnh nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sức mạnh, Kiên định, Kiên cường, Bất khuất, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đĩnh cho con.
Tên Đĩnh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Đĩnh là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đĩnh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Đĩnh có phổ biến tại Việt Nam không?
Đĩnh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.785 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đĩnh nhất?
Tên Đĩnh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Đĩnh. Các khu vực ít hơn như Nam Định, Hưng Yên và Ninh Bình.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đĩnh là gì?
Trong Hán Việt, tên Đĩnh có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đĩnh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 丁: Đĩnh đạc.
- 艇: Tàu nhỏ.
- 挺: Vững chãi, mạnh mẽ, tráng kiện, khí thế hiên ngang.
Trong phong thuỷ, tên Đĩnh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đĩnh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đĩnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Đĩnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Đĩnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.