Từ điển tên

Tên Độ QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Độ Quốc

Quốc là nước nhà. Quốc Độ là phong thái độ lượng to lớn. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Độ tên Quốc

Tên đệm Độ

Nghĩa Hán Việt là cứu giúp, phép đặt ra, hàm nghĩa sự bao dung, chính xác.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Độ Quốc

Tên ghép với đệm Độ

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Độ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Độ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Độ Thanh, Độ Lượng, Độ Quang, Độ Khoa, Độ Quân,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đôn Quốc, Giang Quốc, Từ Quốc, Mã Quốc, Tư Quốc, Thịnh Quốc, Cảnh Quốc, Quý Quốc, Cao Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Độ Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Độ Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Độ Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Độ Quốc

Giới tính

Tên Độ Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Độ Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Độ kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Độ và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Độ Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Độ Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Độ Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Độ Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Độ Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Độ Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Độ Quốc có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Độ Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Độ là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Độ Quốc cần xác định rõ ràng đệm Độ và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Độ Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Độ Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Độ Quốc sang thần số học
Đ QUC
636
483

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Độ Quốc

Tên tiếng Anh cho tên Độ Quốc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sophia 度國
  • 度 - đồ (ước lượng)
  • 國 - tổ quốc
Tristian 渡國
  • 渡 - cứu độ
  • 國 - tổ quốc
Caylin 鍍國
  • 鍍 - độ ngân (mạ kim loại)
  • 國 - tổ quốc
Chelsee 镀國
  • 镀 - độ ngân (mạ kim loại)
  • 國 - tổ quốc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Độ Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Độ Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Độ Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Độ Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu