Từ điển tên

Tên Đô TrưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đô Trưởng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đô Trưởng.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đô tên Trưởng

Tên đệm Đô

Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.

Tên chính Trưởng

Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đô Trưởng

Tên ghép với đệm Đô

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Đô trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đô Rin, Đô Mỹ, Đô La, Đô My, Đô Tùng, Đô Tuấn, Đô Thục, Đô Thiện, Đô Quỳnh,

Đệm ghép với tên Trưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trọng Trưởng, Kế Trưởng, Sư Trưởng, Huỳnh Trưởng, Sỹ Trưởng, Thế Trưởng, Hồng Trưởng, Đắc Trưởng, Quận Trưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đô Trưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đô Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đô Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đô Trưởng

Giới tính

Tên Đô Trưởng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đô Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đô kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đô và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đô Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đô Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đô Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đô Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đô Trưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đô Trưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đô Trưởng có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đô Trưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đô là mệnh Kim và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đô Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Đô và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đô Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đô Trưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đô Trưởng sang thần số học
ĐÔ TRƯNG
636
42957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đô Trưởng

Tên tiếng Anh cho tên Đô Trưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ariana 都长
  • 都 - đua chen, đua đòi; cây đua sang vườn hàng xóm
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Savana 嘟长
  • 嘟 - đua chen, đua đòi; cây đua sang vườn hàng xóm
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đô Trưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đô Trưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đô Trưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đô Trưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu