Ý nghĩa của tên Đỏ
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đỏ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đỏ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đỏ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đỏ
Tên Đỏ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đỏ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đỏ là nam giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Đỏ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đỏ.
Đỏ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đỏ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ỏ
-
Đỏ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đỏ
- Tính từ có màu như màu của son, của máu
- khăn quàng đỏ
- cờ đỏ sao vàng
- mặt đỏ như gấc
- Tính từ ở trạng thái hoặc làm cho ở trạng thái cháy (nói về lửa)
- đèn đã đỏ
- lửa đã đỏ lại bỏ thêm rơm (tng)
- Tính từ thuộc về cách mạng vô sản, có tư tưởng vô sản (do coi màu đỏ là biểu tượng của cách mạng vô sản)
- đội tự vệ đỏ
- Đồng nghĩa: hồng
- Tính từ có được sự may mắn ngẫu nhiên nào đó
- số đỏ
- vận đỏ đã đến
- Trái nghĩa: đen
Đỏ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 56 từ ghép với từ Đỏ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đỏ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đỏ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Đỏ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đỏ trong thần số học
Đ | Ỏ |
---|---|
6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học