Ý nghĩa của tên Đồ
"Đồ" có nghĩa là "đồ vật, vật dụng". Tên "Đồ" thường được đặt cho những người có phẩm chất cao quý, đáng quý, được mọi người kính trọng. Ví dụ như: Đồ Khổng - tên của Khổng Tử, Đồ Xuân Lãm - tên của một vị tướng tài ba thời nhà Đường. Đồ Thị - tên của một người phụ nữ xinh đẹp, giỏi giang, được vua Chu Thành Vương yêu quý. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đồ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đồ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đồ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đồ
Tên Đồ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đồ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Đồ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đồ.
Đồ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đồ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ồ
-
Đồ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đồ
- Danh từ (Từ cũ) người sống bằng nghề dạy chữ nho thời trước
- thầy đồ
- ông đồ
- Danh từ người đã lớn tuổi, theo học chữ nho để thi cử
- "Chẳng tham ruộng cả ao liền, Tham về cái bút cái nghiên anh đồ." (Cdao)
- Danh từ vật do con người tạo ra để dùng vào một việc cụ thể nào đó trong đời sống hằng ngày (nói khái quát)
- đồ ăn thức uống
- đồ chơi
- đồ gốm
- đi chợ mua ít đồ lặt vặt
- Danh từ loại, hạng người đáng khinh (từ dùng để mắng nhiếc, nguyền rủa)
- đồ ăn hại!
- đồ lòng lang dạ thú!
- Đồng nghĩa: lũ, quân
- Động từ viết hoặc vẽ đè lên những nét đã có sẵn
- đồ lại bức tranh cũ
- mẹ viết cho bé đồ lại
- Danh từ (Từ cũ) hình phạt thời phong kiến, đày đi làm khổ sai
- phải tội đồ mười năm
- Động từ nấu cho chín bằng sức nóng của hơi nước trong chõ
- đồ xôi
- đồ đỗ
- Động từ (Phương ngữ) đắp hoặc bôi thuốc đông y lên trên
- đồ thuốc lên vết thương
Đồ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Đồ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đồ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đồ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đồ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đồ trong thần số học
Đ | Ồ |
---|---|
6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học