Từ điển tên

Tên Đoàn NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đoàn Nhi

Đoàn Nhi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam. Chữ "Đoàn" thể hiện sự đoàn kết, gắn bó, đồng lòng, là biểu tượng cho một tập thể vững mạnh. Chữ "Nhi" mang ý nghĩa chỉ sự dịu dàng, nết na, hiền lành, đức hạnh của người phụ nữ. Kết hợp lại, Đoàn Nhi là cái tên dành cho những cô gái có tính cách hòa đồng, thân thiện, luôn hướng đến sự hòa thuận, đoàn kết, đồng thời sở hữu những nét đẹp dịu dàng, đằm thắm của người thiếu nữ Việt Nam. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đoàn tên Nhi

Tên đệm Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đoàn Nhi

Tên ghép với đệm Đoàn

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Đoàn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đoàn Vĩ, Đoàn Lam, Đoàn Khang, Đoàn Lâm, Đoàn Lộc, Đoàn Pháp, Đoàn Lê, Đoàn Sơn, Đoàn Quí,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mảnh Nhi, Tái Nhi, Tiến Nhi, Lập Nhi, Cam Nhi, Hong Nhi, Thuyền Nhi, Phi Nhi, Kiết Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đoàn Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đoàn Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đoàn Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đoàn Nhi

Giới tính

Tên Đoàn Nhi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đoàn Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đoàn kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đoàn và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đoàn Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đoàn Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đoàn Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đoàn Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đoàn Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đoàn Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đoàn Nhi có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đoàn Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đoàn là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đoàn Nhi cần xác định rõ ràng đệm Đoàn và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đoàn Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đoàn Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đoàn Nhi sang thần số học
ĐOÀN NHI
619
4558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đoàn Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Đoàn Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Craig 段鸸
  • 段 - đoàn (tên họ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Guadalupe 摶鸸
  • 摶 - đoàn (nặn hình)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jordon 糰鸸
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Karlie 锻鸸
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Deasia 團鸸
  • 團 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jamiya 椴鸸
  • 椴 - doàn (đại thọ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Elexis 抟鸸
  • 抟 - đoàn (nặn hình)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kambria 鍛鸸
  • 鍛 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dashia 团鸸
  • 团 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đoàn Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đoàn Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đoàn Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đoàn Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu