Ý nghĩa của tên Doanh
Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Doanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Doanh Đang tăng dần
Tên Doanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Doanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Doanh phổ biến nhất tại Nam Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nam Định | 0.13% |
2 | Bắc Giang | 0.13% |
3 | Ninh Bình | 0.12% |
4 | Thái Bình | 0.12% |
5 | Hà Nội | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Doanh
Tên Doanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Doanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Doanh là nam giới:
Văn Doanh, Ngọc Doanh, Quốc Doanh, Công Doanh, Hoàng Doanh, Đăng Doanh, Tiến Doanh, Đình Doanh, Thành Doanh
Các tên đệm cho tên Doanh là nữ giới:
Doanh Doanh, Thị Doanh, Khả Doanh, Phương Doanh, Bội Doanh, Thục Doanh, Mỹ Doanh, Huệ Doanh, Lợi Doanh
Có tổng số 85 đệm cho tên Doanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Doanh.
Doanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Doanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
o
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Doanh trong từ điển Tiếng Việt
Doanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Doanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Doanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Doanh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Doanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Doanh trong thần số học
D | O | A | N | H |
---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học