Từ điển tên

Tên Đôn PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đôn Phương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đôn Phương.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đôn tên Phương

Tên đệm Đôn

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đôn Phương

Tên ghép với đệm Đôn

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Đôn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đôn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đôn Tây, Đôn Thuận, Đôn Chiến, Đôn Khang, Đôn Hào, Đôn Hậu, Đôn Bình,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trấn Phương, Thừa Phương, Vương Phương, Xa Phương, Đoàn Phương, Phú Phương, Chân Phương, Đỗ Phương, Nghĩa Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đôn Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đôn Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đôn Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đôn Phương

Giới tính

Tên Đôn Phương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đôn Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đôn kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đôn và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đôn Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đôn Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đôn Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đôn Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đôn Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đôn Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đôn Phương có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đôn Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đôn là mệnh Hỏa và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đôn Phương cần xác định rõ ràng đệm Đôn và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đôn Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đôn Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đôn Phương sang thần số học
ĐÔN PHƯƠNG
636
457857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đôn Phương

Tên tiếng Anh cho tên Đôn Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jackson 墩魴
  • 墩 - thụ đôn (gốc cây cụt)
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Damian 蹲魴
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Ryder 蹲鲂
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Myles 蹲枋
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
Cayden 燉匸
  • 燉 - đôn kê (gà đun nhừ)
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
Zackary 撉鲂
  • 撉 - đôn hậu
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Blaine 燉魴
  • 燉 - đôn kê (gà đun nhừ)
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Zander 蹲钫
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)
  • 钫 - phương (chất francium)
Tate 蹲匚
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
Aden 敦魴
  • 敦 - mối đùn đất
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đôn Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đôn Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đôn Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đôn Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu