Từ điển tên

Tên Đông ChíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Chí

Tên Đông Chí có nguồn gốc từ Hán Việt, được ghép từ hai chữ "Đông" và "Chí". Trong đó:: Chỉ hướng Đông, nơi mặt trời mọc, tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi sáng.: Có nghĩa là ý chí, nghị lực, sự kiên cường và bền bỉ. Kết hợp lại, Đông Chí mang ý nghĩa là một người có ý chí mạnh mẽ, luôn hướng về tương lai tươi sáng, sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu. Họ thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Chí

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đông Chí

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đông Hằng, Đông Đào, Đông Hiên, Đông Dung, Đông Trân, Đông Dũng, Đông Quốc, Đông Thùy, Đông Cát,

Đệm ghép với tên Chí

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mình Chí, Bá Chí, Huy Chí, Trương Chí, Linh Chí, Viễn Chí, Lý Chí, Mưu Chí, Tất Chí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Chí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đông Chí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Chí

Giới tính

Tên Đông Chí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đông Chí trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đông Chí

Tên Đông Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Chí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Chí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Chí có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Chí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Chí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Chí cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Chí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Chí sang thần số học
ĐÔNG CHÍ
69
45738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Chí

Tên tiếng Anh cho tên Đông Chí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kimberly 东𤴡
  • 东 - phía đông, phương đông
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Leo 冬𤴡
  • 冬 - đông cô; mùa đông
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Carson 𨒟𤴡
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Elliott 鶇𤴡
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Conner 疼𤴡
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Weston 氭𤴡
  • 氭 - khí độc Rn
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Zane 腖𤴡
  • 腖 - đông (chất albumin)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Darius 冻𤴡
  • 冻 - đông cứng
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Drake 凍𤴡
  • 凍 - gióng giả
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Demetrius 胨𤴡
  • 胨 - đông (chất albumin)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Chí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Chí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Chí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu