Ý nghĩa tên Đông Chí
Tên Đông Chí có nguồn gốc từ Hán Việt, được ghép từ hai chữ "Đông" và "Chí". Trong đó:: Chỉ hướng Đông, nơi mặt trời mọc, tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi sáng.: Có nghĩa là ý chí, nghị lực, sự kiên cường và bền bỉ. Kết hợp lại, Đông Chí mang ý nghĩa là một người có ý chí mạnh mẽ, luôn hướng về tương lai tươi sáng, sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu. Họ thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đông tên Chí
Tên đệm Đông
mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.
Tên chính Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Các tên liên quan với Đông Chí
Tên ghép với đệm Đông
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đông Hằng, Đông Đào, Đông Hiên, Đông Dung, Đông Trân, Đông Dũng, Đông Quốc, Đông Thùy, Đông Cát,
Đệm ghép với tên Chí
Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mình Chí, Bá Chí, Huy Chí, Trương Chí, Linh Chí, Viễn Chí, Lý Chí, Mưu Chí, Tất Chí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Chí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đông Chí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Chí
Giới tính
Tên Đông Chí thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đông kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đông Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đông Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
h
-
-
í
-
Đông Chí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đông Chí
- Danh từ: ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía nam xích đạo, vào khoảng 21, 22, 23 tháng mười hai dương lịch, ở bắc bán cầu có đêm dài nhất trong năm; cũng là tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, được coi là ngày giữa mùa đông.
Tên Đông Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đông Chí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Chí bao gồm:
- Đệm Đông có 14 cách viết.
- Tên Chí có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Chí có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đông Chí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Chí là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Chí cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đông Chí trong thần số học
Đ | Ô | N | G | C | H | Í | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||||
4 | 5 | 7 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Chí
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kimberly | 东𤴡 |
|
Leo | 冬𤴡 |
|
Carson | 𨒟𤴡 |
|
Elliott | 鶇𤴡 |
|
Conner | 疼𤴡 |
|
Weston | 氭𤴡 |
|
Zane | 腖𤴡 |
|
Darius | 冻𤴡 |
|
Drake | 凍𤴡 |
|
Demetrius | 胨𤴡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả