Từ điển tên

Tên Đồng KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đồng Kiên

Đồng Kiên là cái tên mang ý nghĩa về sự kiên trì, bền bỉ và vững vàng. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, không ngại khó khăn, thử thách và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đồng tên Kiên

Tên đệm Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là đệm một loại cây.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đồng Kiên

Tên ghép với đệm Đồng

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Đồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đồng Đại, Đồng Bàng, Đồng Vũ, Đồng Quyết, Đồng Thuận, Đồng Huân, Đồng Tuyến, Đồng Lịnh, Đồng Thắng,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tá Kiên, Trạc Kiên, Ích Kiên, Trạch Kiên, Tựu Kiên, Vĩ Kiên, Sách Kiên, Tây Kiên, Năng Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đồng Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đồng Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đồng Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đồng Kiên

Giới tính

Tên Đồng Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đồng Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đồng kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đồng và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đồng Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đồng Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đồng Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đồng Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đồng Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đồng Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đồng Kiên có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đồng Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đồng là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đồng Kiên cần xác định rõ ràng đệm Đồng và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đồng Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đồng Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đồng Kiên sang thần số học
ĐNG KIÊN
695
45725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đồng Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Đồng Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kirsten 桐鲣
  • 桐 - cây ngô đồng
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Trisha 童鲣
  • 童 - đồng dao; đồng trinh; nhi đồng
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Frieda 眮鲣
  • 眮 - đồng tử
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Leora 铜鲣
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Gearldine 瞳鲣
  • 瞳 - đồng tử
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Elease 仝鲣
  • 仝 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Hulda 筩鲣
  • 筩 - trúc đồng(ống tre)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Laurine 衕鲣
  • 衕 - hồ đồng (đứa hầu)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ethyl 僮鲣
  • 僮 - tiểu đồng
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Eudora 同鲣
  • 同 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đồng Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đồng Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đồng Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đồng Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu