Từ điển tên

Tên Đông KinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Kinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đông Kinh.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Kinh

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Kinh

Tên Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Tên Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đông Kinh

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông Hiền, Đông Sơ, Đông Xu, Đông Em, Đông Trương, Đông Sinh, Đông Lăng, Đông Khánh, Đông Thiện,

Đệm ghép với tên Kinh

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Kinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Kinh, Thế Kinh, Khắc Kinh, Đức Kinh, Văn Kinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Kinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đông Kinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Kinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Kinh

Giới tính

Tên Đông Kinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Kinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Kinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Kinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Kinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Kinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Kinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Kinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Kinh có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Kinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Kinh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Kinh cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Kinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Kinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Kinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Kinh sang thần số học
ĐÔNG KINH
69
457258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Kinh

Tên tiếng Anh cho tên Đông Kinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leo 冬驚
  • 冬 - đông cô; mùa đông
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
Carson 𨒟驚
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
Elliott 鶇驚
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
Kristopher 𨒟荆
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 荆 - kinh giới
Conner 疼驚
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
Weston 氭驚
  • 氭 - khí độc Rn
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
Zane 腖驚
  • 腖 - đông (chất albumin)
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
Arturo 东泾
  • 东 - phía đông, phương đông
  • 泾 - sông Kinh (tên một con sông ở Trung Quốc)
Darius 冻驚
  • 冻 - đông cứng
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
Drake 凍驚
  • 凍 - gióng giả
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Kinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Kinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Kinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Kinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu