Ý nghĩa tên Đông Phác
"Đông" là hướng đông, hướng chỉ những người tài giỏi. "Đông Phác" là dáng vẻ của người tài giỏi, thể hiện mong muốn cha mẹ rằng con sẽ có cốt cách người hiền tài. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đông tên Phác
Tên đệm Đông
mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.
Tên chính Phác
Nghĩa Hán Việt là viên ngọc chưa mài giũa, chỉ sự việc chân thật, hoang sơ, thuần khiết.
Các tên liên quan với Đông Phác
Tên ghép với đệm Đông
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đông Sức, Đông Tản, Đông Trãi, Đông Tràng, Đông Uy, Đông Uyển, Đông Hạo, Đông Hợp, Đông Tây,
Đệm ghép với tên Phác
Có tổng số 10 đệm ghép với tên Phác trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Minh Phác, Ngọc Phác, Thanh Phác, Thiện Phác, Thuần Phác, Quan Phác, Đình Phác, Bảo Phác, An Phác,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Phác
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đông Phác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Phác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Phác
Giới tính
Tên Đông Phác thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Phác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đông kết hợp với tên Phác có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Phác. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Phác đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đông Phác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đông Phác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
c
-
Tên Đông Phác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đông Phác trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Phác bao gồm:
- Đệm Đông có 14 cách viết.
- Tên Phác có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Phác có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đông Phác trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Phác là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Phác cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Phác được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Phác trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đông Phác trong thần số học
Đ | Ô | N | G | P | H | Á | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
4 | 5 | 7 | 7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Phác
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kimberly | 东镤 |
|
Leo | 冬镤 |
|
Carson | 𨒟镤 |
|
Elliott | 鶇镤 |
|
Conner | 疼镤 |
|
Weston | 氭镤 |
|
Zane | 腖镤 |
|
Darius | 冻镤 |
|
Drake | 凍镤 |
|
Demetrius | 胨镤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Phác đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả