Từ điển tên

Tên Dư HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dư Hiếu

Dư Hiếu là một cái tên hay và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé trai. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: (餘): có nghĩa là thừa hoặc còn lại, tượng trưng cho sự dư dả, sung túc, không thiếu thốn. (孝): có nghĩa là hiếu thuận, kính trọng và yêu thương cha mẹ, ông bà, tượng trưng cho lòng hiếu thảo, biết ơn. Khi kết hợp lại, tên Dư Hiếu mang ý nghĩa chỉ một người con trai có cuộc sống sung túc, đầy đủ, luôn biết hiếu thuận, kính trọng và yêu thương cha mẹ, ông bà. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dư tên Hiếu

Tên đệm

Nghĩa phổ biến nhất của đệm "Dư" là "thừa ra", "tăng thêm", thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống đầy đủ, sung túc về vật chất và tinh thần. Đệm "Dư" còn mang ý nghĩa "dư dả", "dư giả", thể hiện mong ước con cái sẽ có cuộc sống an nhàn, không lo thiếu thốn. Đệm "Dư" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều mong ước tốt đẹp cho con cái.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Dư Hiếu

Tên ghép với đệm Dư

Có tổng số 31 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dư Hằng, Dư Quyên, Dư Vận, Dư Ngọc,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tình Hiếu, Diệu Hiếu, Lan Hiếu, Thùy Hiếu, Diệp Hiếu, Mộng Hiếu, Hạnh Hiếu, Linh Hiếu, Bé Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dư Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dư Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dư Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dư Hiếu

Giới tính

Tên Dư Hiếu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dư Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dư kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dư và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dư Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dư Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dư Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dư Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dư Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dư Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dư Hiếu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dư Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dư là mệnh Thổ và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dư Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Dư và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dư Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dư Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dư Hiếu sang thần số học
DƯ HIU
3953
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dư Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Dư Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Liberty 余好
  • 余 - dư dả; dư dật; dư sức
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Katelin 餘好
  • 餘 - dư dả; dư sức
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Coral 妤好
  • 妤 - tiệp dư (chức quan đàn bà trong cung)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Emerald 欤好
  • 欤 - khả bất thận dư? (sao họ sơ suất đến thớ ư?); y dư thịnh tai (đẹp đẽ biết bao)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ashlea 舆好
  • 舆 - dư luận
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jerika 歟好
  • 歟 - khả bất thận dư? (sao họ sơ suất đến thớ ư?); y dư thịnh tai (đẹp đẽ biết bao)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Kaneisha 輿好
  • 輿 - dư luận
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Kamesha 舁好
  • 舁 - dư (cùng nhau khiêng)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Bre 予好
  • 予 - dư thủ dư cầu (xin gì cũng được); dư phong (lề lối còn sót lại)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dư Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dư Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dư Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dư Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu