Từ điển tên

Tên Du LịchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Lịch

Du Lịch là một cái tên mang ý nghĩa tượng trưng cho niềm đam mê du ngoạn, khám phá những vùng đất mới. Nó gợi lên hình ảnh của một người thích đi đây đi đó, khát khao trải nghiệm những nền văn hóa đa dạng và mở rộng tầm nhìn về thế giới. Cái tên này cũng thể hiện mong muốn được gặp gỡ những con người mới, tìm hiểu những phong tục tập quán khác nhau và tạo nên những kỷ niệm đáng nhớ trên hành trình khám phá của mình. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Lịch

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Lịch

Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Du Lịch

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Du Hoa, Du Thạch, Du Thái, Du Gin, Du Nguyễn, Du Kỵ, Du Siu, Du Đoan, Du Thủy,

Đệm ghép với tên Lịch

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Lịch, Cung Lịch, Vần Lịch, Hữu Lịch, Duy Lịch, Quốc Lịch, Tiến Lịch, Khắc Lịch, Vạn Lịch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Lịch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Lịch

Giới tính

Tên Du Lịch thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Du Lịch trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Du Lịch

Tên Du Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Lịch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Lịch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Lịch có tổng cộng 440 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Lịch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Lịch là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Lịch cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 440 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Lịch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Lịch sang thần số học
DU LCH
39
4338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Du Lịch

Tên tiếng Anh cho tên Du Lịch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸𩽏
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Dara 逾𩽏
  • 逾 - du dương
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Ursula 媮𩽏
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Lilith 油𩽏
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Tana 游𩽏
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Laquita 榆𩽏
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Mellissa 渝𩽏
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Zina 萸𩽏
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Dedra 愉𩽏
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Stephaine 腴𩽏
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Lịch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Lịch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Lịch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu