Từ điển tên

Tên Du LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Linh

"Du" có nghĩa là "đi", "chuyển động", "lưu thông", "dành cho". "Linh" có nghĩa là "linh thiêng", "thanh cao", "tinh túy", "kỳ diệu". Thể hiện mong muốn con cái có cuộc sống an nhàn, tự do, không bị ràng buộc. Mong muốn con có tâm hồn thanh cao, trong sáng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Gợi ý sự thông minh, tinh tế, có khả năng thích nghi và hòa nhập tốt với mọi môi trường. Tên "Du Linh" thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con có cuộc sống tự do, an nhàn, tâm hồn thanh cao, thông minh, tinh tế và luôn gặp may mắn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Linh

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Du Linh

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Du Hạ, Du Hoa, Du Gin, Du Siu, Du Đoan, Du Mỹ,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Linh, Mây Linh, Mộc Linh, Tín Linh, Kha Linh, Hạ Linh, Thụy Linh, Vi Linh, Mẫn Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Linh

Giới tính

Tên Du Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Linh có tổng cộng 594 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Linh cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 594 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Linh sang thần số học
DU LINH
39
4358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Du Linh

Tên tiếng Anh cho tên Du Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 遊冷
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 遊灵
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 遊拎
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 拎 - linh (xách mang)
Dara 逾靈
  • 逾 - du dương
  • 靈 - thần linh
Ursula 媮𬌴
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 𬌴 - linh cẩu
Lilith 油𬌴
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 𬌴 - linh cẩu
Elouise 遊柃
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 遊苓
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 苓 - lềnh bềnh
Tana 游𬌴
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 𬌴 - linh cẩu
Delma 遊鲮
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu