Từ điển tên

Tên Du NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Na

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Du Na.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Na

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Du Na

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Lịch, Du Hoa, Du Thạch, Du Thái, Du Gin, Du Nguyễn, Du Kỵ, Du Siu, Du Đoan,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Rô Na, Tiểu Na, Đa Na, Sâm Na, Đoan Na, Sa Na, Khách Na, Sóc Na, Tăng Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Na

Giới tính

Tên Du Na thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Na có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Na cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Na sang thần số học
DU NA
31
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Na

Tên tiếng Anh cho tên Du Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸𦰡
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Dara 逾𦰡
  • 逾 - du dương
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Ursula 媮𦰡
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Lilith 油𦰡
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Tana 游𦰡
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Laquita 榆𦰡
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Mellissa 渝𦰡
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Zina 萸𦰡
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Dedra 愉𦰡
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Stephaine 腴𦰡
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu