Ý nghĩa của tên Dữ
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dữ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dữ
Tên Dữ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Dữ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dữ.
Dữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ữ
-
Dữ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dữ
- Tính từ (người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại hoặc gây tai hại cho người khác, vật khác
- hổ dữ
- sóng dữ
- bà ta dữ lắm!
- Đồng nghĩa: ác
- Trái nghĩa: hiền, thiện
- Tính từ có chứa những điều không hay hoặc có thể mang lại tai hoạ một cách đáng sợ
- nhận được tin dữ
- việc này lành ít, dữ nhiều
- Trái nghĩa: lành
- Tính từ (Phương ngữ, hoặc kng) (sự việc diễn ra, biểu hiện ra) có cường độ rất mạnh, ở mức độ cao khác thường
- gió thổi rất dữ
- suy nghĩ dữ lắm
- Đồng nghĩa: ác
Dữ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Dữ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dữ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dữ đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dữ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dữ trong thần số học
D | Ữ |
---|---|
3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học