Từ điển tên

Tên Đức AÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức A

Đức là đạo đức. Đức A là khởi đầu đạo đức, chỉ con người toàn vẹn, thiện lương. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên A

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức A

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức Bi, Đức Dư, Đức Giám, Đức Hạp, Đức Hạt, Đức Mãn, Đức Ngạn, Đức Nhâm, Đức Niệm,

Đệm ghép với tên A

Có tổng số 75 đệm ghép với tên A trong Danh sách tất cả Đệm cho tên A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duy A, Duyên A, Huynh A, Miên A, Minh A, Muội A, Nam A, Ngữ A, Nguyên A,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức A

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức A được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức A. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức A

Giới tính

Tên Đức A thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức A. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên A có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên A. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức A đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức A trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức A trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức A trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức A trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức A bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức A có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức A trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên A là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức A cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên A được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức A trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức A trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức A sang thần số học
ĐC A
31
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức A

Tên tiếng Anh cho tên Đức A
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gladys 德𠲞
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𠲞 - a dàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức A đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức A

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức A

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức A / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu