Từ điển tên

Tên Đức ÁiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Ái

Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân.Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ghép 2 chữ tạo thành tên "Đức Ái" cho con hàm ý bố mẹ mong con sau này sẽ là đấng nam nhi sống đứng đắn, ngay thẳng và đức độ, được mọi người yêu thương, quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Ái

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đức Ái

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Đam, Đức Giàu, Đức Oai, Đức Thiều, Đức Trị, Đức Huyền, Đức Nghiệp, Đức Hoạt, Đức Bính,

Đệm ghép với tên Ái

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Ái, Duy Ái, Thành Ái, Viết Ái, Bá Ái, Hoàng Ái, Văn Ái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Ái

Giới tính

Tên Đức Ái thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Ái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Ái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Ái có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Ái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Ái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Ái cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Ái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Ái sang thần số học
ĐC ÁI
319
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Ái

Tên tiếng Anh cho tên Đức Ái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leonardo 德薆
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 薆 - cỏ ái
Conrad 德誒
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 誒 - ngần ngại (ái ngại)
King 德曖
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 曖 - ảm ái (trời mờ mờ)
Fletcher 德欸
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 欸 - ái (Ê!)
Bodhi 德暧
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 暧 - ảm ái (trời mờ mờ)
Ryland 德愛
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 愛 - ngần ngại,ái ngại
Samson 德嬡
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 嬡 - lệnh ái (tục gọi con gái người khác)
Emmitt 德叆
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 叆 - ái đãi (mây đầy trời)
Cassius 德靉
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Jedidiah 德蔼
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 蔼 - ái nhiên (dễ thương)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu