Từ điển tên

Tên Đức ÂnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Ân

"Đức Ân" nghĩa là tâm từ bi, là khả năng dịu dàng, tha thứ, chấp nhận và che chở người khác với tình thương. Sửa bởi Từ điển tên

74 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Ân

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Ân

"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Đức Ân

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Danh, Đức Hào, Đức Tình, Đức Đạo,

Đệm ghép với tên Ân

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Ân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Duy Ân, Hữu Ân, Khánh Ân, Kỳ Ân, Quốc Ân, Thiện Ân, Trọng Ân, Minh Ân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Ân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Ân Đang tăng dần

Tên Đức Ân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Ân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Ân

Giới tính

Tên Đức Ân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Ân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Ân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Ân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Ân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Ân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Ân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Ân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Ân có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Ân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Ân là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Ân cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Ân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Ân trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Ân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Ân sang thần số học
ĐC ÂN
31
435

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Ân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Ân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Ân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu